Hệ thống ngân hàng Việt Nam được phân biệt với nhau bằng những mã code riêng biệt. Để có thể nhận diện dễ dàng cũng như đảm bảo sự quản lý thống nhất các ngân hàng đấy được mã hóa một mã code được gọi là SWIFT/BIC code. Để giúp các bạn nhận diện dễ dàng hơn chúng tôi sẽ cung cấp danh sách SWIFT/BIC code các ngân hàng Việt Nam ngay dưới bài viết này.
SWIFT/BIC code là gì?
Mã SWIFT code hay BIC code là mã riêng biệt của từng ngân hàng dùng để phân biệt cũng như giao dịch trong hệ thống ngân hàng trong nước cũng như toàn cầu. Đặc biệt khi giao dịch chuyển tiền/ nhận tiền quốc tế thì bắt buộc phải dùng đến mã này.
Mỗi ngân hàng đều có một mã SWIFT/BIC riêng biệt
Mã SWIFT/ BIC code thường có từ 8 – 11 ký tự. mỗi cụm ký tự đều có ý nghĩa riêng và được quy định như sau:
- 4 ký tự đầu nhận diện tên ngân hàng
- 2 ký tự kế nhận diện tên quốc gia
- 2 ký tự nhận diện tên địa phương
- 3 ký tự chót ( nếu có), thì dùng để nhận diện chi nhánh. Đối với cụm ký tự này thì không quan trọng với ngân hàng ở VN.
Danh sách SWIFT/BIC code các ngân hàng Việt Nam
Tại Việt Nam hiện nay có 39 ngân hàng hoạt động với 39 mã riêng biệt.
- Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn (SCB): SACLVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu (ACB): ASCBVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank): BFTVVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam ( Viettinbank): ICBVVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam (Techcombank): VTCBVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV): BIDVVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam (MaritimeBank): MCOBVNVX
- Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng (VP bank): VPBKVNVX
- Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thông Việt Nam (Agribank): VBAAVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank): EBVIVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín (Sacombank): SGTTVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á ( ĐongA Bank): EACBVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ Bắc Á (NASB): NASCVNVX
- Ngân hàng trách nhiệm hữu hạn một thành viên ANZ Việt Nam (ANZ Bank) : ANZBVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam ( PhuongNam Bank): PNBKVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế Việt Nam (VIB) : VNIBVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Á (VietA Bank) : VNACVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong (TP bank): TPBVVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB Bank): MSCBVNVX
- Ngân hàng thương mại trach nhiệm hữu hạn 1 thành viên Đại Dương(OceanBank): OJBAVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Xăng dầu Petrolimex (PG Bank): PGBLVNVX
- Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu Điện Liên Việt (LienVietPostbank): LVBKVNVX
- Ngân hàng trách nhiệm hữu hạn một thành viên HSBC Việt Nam: HSBCVNVX
- Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long (MHB bank): MHBBVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á ( SeAbank): SEAVVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình (ABBank): ABBKVNVX
- Ngân hàng Citibank Việt Nam : CITIVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank): HDBCVNVX
- Ngân hàng Dầu khí toàn cầu (GBBank): GBNKVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông (OCB): ORCOVNVX
- Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội (SHB): SHBAVNVX
- Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á: NAMAVNVX
- Ngân Hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương (SaiGon Bank): SBITVNVX
- Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam (VNCB): GTBAVNVX
- Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long (KienLongBank): KLBKVNVX
- Ngân hàng Shinhan: SHBKVNVX
- Ngân hàng Bảo Việt: BVBVVNVX
- Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank): VNTTVNVX
- Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank): WBVNVNVX
Có rất nhiều ngân hàng đang hoạt động trên thị trường Việt Nam vậy nên để tiện cho những giao dịch đặc biệt là giao dịch quốc tế bạn nên biết Danh sách SWIFT/BIC code các ngân hàng Việt Nam.
Hy vọng bài viêt trên đây của chúng tôi đã cung cấp cho bạn thông tin bổ ích.